555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [đông nhỏ đá gà]
Đông dùng để chỉ mật độ dân số cao trong một vùng hay phạm trù - như đông đúc, đông người, số đông. Các quận/ khu mang tên Đông: Quận Đông.
Nhiệt độ thấp nhất vào mùa đông thường là vào tháng một ở Bắc Bán Cầu và tháng bảy ở Nam Bán Cầu. Mùa đông là mùa các môn thể thao cần tuyết được tổ chức. Ở một số nơi, mùa đông còn …
Đêm nay gió biển đông về Mùa thu chừng đã tái tê đất trời Non quanh chừng đã lạnh rồi Rừng sâu run rẩy, xa vời tiếng rung Sân lao mấy cội vông đồng Lá cành xao xác, buồn đông não nề Một …
Tra cứu từ điển Việt Việt online. Nghĩa của từ 'đông' trong tiếng Việt. đông là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
nước đông lại thành băng thịt nấu đông mỡ đông máu không đông Tính từ có rất nhiều người tụ tập lại cùng một lúc, một nơi người xe rất đông đất chật người đông của không ngon, nhà đông con …
Check 'đông' translations into English. Look through examples of đông translation in sentences, listen to pronunciation and learn grammar.
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Tính từ có rất nhiều người tụ tập lại cùng một lúc, một nơi người xe rất đông đất chật người đông của không ngon, nhà đông con cũng hết (tng) Trái nghĩa: thưa, vắng
Cổng đăng nhập dành cho sinh viên và giảng viên của Đại học Đông Á.
Tính từ [sửa] đông Có nhiều người tụ tập lại cùng một nơi. Thành phố đông dân. Gia đình đông con. Người đông như kiến.
Bài viết được đề xuất: